BÁO CÁO KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH QUÍ I -2023
04:06:00 20/06/2023
BÁO CÁO KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH QUÍ I -2023
BÁO CÁO
Kết quả khảo sát sự hài lòng người bệnh nội trú, ngoại trú
Quý I năm 2023
I.NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT:
1.1.Nội dung khảo sát: Thực hiện khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của người bệnh nội trú với 5 nhóm tiêu chí sau:
- Khả năng tiếp cận
- Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị
- Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh
- Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế
- Kết quả cung cấp dịch vụ
1.2.Phương pháp khảo sát:
1.2.1.Thiết kế nghiên cứu: Điều tra cắt ngang.
1.2.2.Công cụ khảo sát: Mẫu phiếu khảo sát ý kiến người bệnh nội trú ban hành kèm theo Quyết định số 6859/TT – BYT ngày 18/11/2016.
1.2.3. Thời gian khảo sát: từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/3/2023 (các ngày làm việc trong tuần).
1.2.4.Cỡ mẫu: 260 phiếu điều tra (121 phiếu nội trú, 139 phiếu ngoại trú)
1.2.5. Nhập số liệu và phân tích số liệu khảo sát
- Các mẫu phiếu thu được sau đợt khảo sát được nhập trực tiếp vào trang website www. hailong.chatluongbenhvien.vn của Bộ Y tế.
- Số liệu khảo sát được phân tích theo hướng dẫn ban hành kèm theo Quyết định số 6859/TT – BYT ngày 18/11/2016 và Quyết định số 3869/QĐ-BYT ngày 28/08/2019 về Quyết định ban hành biểu mẫu hướng dẫn khảo sát hài lòng NB và NVYT (PL trích xuất báo cáo từ trang web khảo sát hài lòng BYT).
II.KẾT QUẢ:
2.1. Các đặc điểm chung của đối tượng khảo sát:
TT |
Tên khoa |
Ngoại trú (N=139) |
Nội trú (N=121) |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
SL |
Tỷ lệ % |
SL |
Tỷ lệ % |
|
||
1 |
Giới tính |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nam |
68 |
48.92 |
81 |
66.94 |
|
1.2 |
Nữ |
71 |
51.08 |
40 |
33.06 |
|
2 |
BHYT |
|
|
|
|
|
2.1 |
Có |
66 |
47.48 |
116 |
95.87 |
|
2.2 |
Không |
73 |
52.52 |
5 |
4.13 |
|
3 |
Đối tượng khảo sát |
|
|
|
|
|
3.1 |
Người bệnh |
107 |
76.98 |
50 |
41.32 |
|
3.2 |
Thân nhân (người nhà) |
32 |
23.02 |
71 |
58.68 |
|
2.2. Số lượng các khoa được khảo sát:
TT |
Tên khoa |
Mã khoa |
SL khảo sát |
Sử dụng thẻ BHYT |
|
Có BHYT |
Không BHYT |
||||
1 |
Khoa khám bệnh |
NGT |
139 |
66 |
73 |
2 |
Khoa HSCC |
NT01 |
10 |
10 |
- |
3 |
Nội A |
NT02 |
38 |
37 |
01 |
4 |
Nội C |
NT04 |
32 |
30 |
02 |
5 |
Nội B-D |
NT05 |
41 |
39 |
02 |
2.3.Tổng điểm trung bình người bệnh được khảo sát chọn từ A đến E:
TT |
Tên khoa |
Ngoại trú (N=139) |
Nội trú (N=121) |
1 |
A. Khả năng tiếp cận |
5 |
4.36 |
2 |
B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị |
5 |
4.44 |
3 |
C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh |
5 |
4.39 |
4 |
D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế |
5 |
4.39 |
5 |
E. Kết quả cung cấp dịch vụ |
5 |
4.42 |
6 |
Tổng điểm trung bình (A-E) |
5.0 |
4.40 |
Các mức điểm trung bình của từng nhóm tiêu chí đánh giá sự hài lòng của người bệnh nội trú về dịch vụ y tế tại bệnh viện Phổi trong quý I năm 2023. Mức điểm trung bình chung của tất cả các nhóm tiêu chí là 4.40 điểm của người bệnh nội trú; với 5.0 điểm của người bệnh ngoại trú.
- Nội trú:
Nhóm tiêu chí tiêu chí B “Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị”đạt mức 4.44 điểm – mức điểm cao nhất so với các nhóm tiêu chí khác. Nhóm tiêu chí A “Khả năng tiếp cận” đạt trung bình 4.36 điểm đạt điểm thấp nhất và Nhóm tiêu chí C “Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh” và nhóm tiêu chí D “Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế” đạt trung bình 4.39 điểm. Nhóm tiêu chí tiêu chí E. Nhóm tiêu chí E “Kết quả cung cấp dịch vụ” đạt trung bình 4.42 điểm.
- Ngoại trú:
Nhóm tiêu chí A “Khả năng tiếp cận” và tiêu chí B “Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị”, Nhóm tiêu chí D “Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế”. Nhóm tiêu chí C “Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh” là 5 đạt điểm nhóm tiêu chí E “ Kết quả cung cấp dịch vụ” đồng đạt trung bình 5 điểm.
2.4. So sánh điểm trung bình người bệnh được khảo sát giữa các khoa:
Đánh giá: