BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
06:12:00 15/12/2015
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 8 năm 2012 và Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 7 năm 2014 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Đồng Tháp) |
STT TT04 |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Số tiền |
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
||
A1 |
Khám lâm sàn, khám chuyên khoa |
|
|
Bệnh viện hạng III (Có máy điều hòa) |
10,000 |
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
200,000 |
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt). |
||
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có). |
|
B3 |
Bệnh viện hạng III |
70,000 |
B4 |
Bệnh viện hạng III (có máy điều hòa) |
40,000 |
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
||
3 |
Bệnh viện hạng III |
70,000 |
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
3 |
Bệnh viện hạng III (không máy điều hòa) |
35,000 |
4 |
Bệnh viện hạng III (có máy điều hòa) |
40,000 |
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
||
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
1 |
Siêu âm |
25,000 |
2 |
Siêu âm điều trị (không điều hòa) |
25,000 |
3 |
Siêu âm điều trị (có điều hòa) |
29,000 |
4 |
Siêu âm Doppler màu tim /mạch máu |
100,000 |
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
31,000 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
31,000 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
39,000 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
31,000 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
39,000 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
37,000 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
39,000 |
8 |
Khung chậu |
37,000 |
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
31,000 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
31,000 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
31,000 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
31,000 |
5 |
XQ- Blondeau + Hirtz |
32,000 |
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
1 |
Các đốt sống cổ |
31,000 |
2 |
Các đốt sống ngực |
37,000 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
37,000 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
37,000 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
37,000 |
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
1 |
Tim phổi thẳng |
37,000 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
37,000 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
37,000 |
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
37,000 |
2 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
37,000 |
3 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
86,000 |
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
1 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
58,000 |
2 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
83,000 |
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 |
Thông đái |
62,000 |
2 |
Rút sond tiểu |
43,000 |
3 |
Thụt tháo phân |
40,000 |
4 |
Mắc monitor theo dõi (tính theo 1 giờ) |
3,000 |
5 |
Thở CPAP ở trẻ em ( tính theo 1 giờ) |
6,000 |
6 |
Lấy dị vật ( gây tê tại chỗ) |
120,000 |
7 |
Chọc hút hạch hoặc u |
58,000 |
8 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
97,000 |
9 |
Chọc rửa màng phổi |
130,000 |
10 |
Chọc hút khí màng phổi |
86,000 |
11 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
475,000 |
12 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
54,000 |
13 |
Sinh thiết hạch, u |
126,000 |
14 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
575,000 |
15 |
Nội soi chẩn đoán bệnh lý ổ bụng |
1,240,000 |
16 |
Soi khoang màng phổi |
180,000 |
17 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
475,000 |
18 |
Mở khí quản |
450,000 |
19 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
774,000 |
20 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
420,000 |
21 |
Đặt nội khí quản |
240,000 |
22 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
290,000 |
23 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
104,000 |
24 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
900,000 |
25 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2,240,000 |
26 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
220,000 |
27 |
Đặt thông tiểu khó (gây tê vùng) |
580,000 |
28 |
Chọc hút máu tụ |
86,000 |
29 |
Nội soi phế quản ở bệnh nhân thở máy, sinh thiết cầm máu |
900,000 |
30 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
80,000 |
31 |
Nội soi lồng ngực |
600,000 |
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
1 |
Cắt chỉ |
45,000 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
53,000 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
70,000 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
87,000 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
101,000 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
141,000 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
168,000 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
45,000 |
9 |
Tháo bột khác |
38,000 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
155,000 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
194,000 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
194,000 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
230,000 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
178,000 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
100,000 |
16 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi |
600,000 |
17 |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu |
600,000 |
18 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
2,365,000 |
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
1 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
30,000 |
2 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
30,000 |
3 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
21,000 |
4 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
14,000 |
5 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
19,000 |
6 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33,000 |
7 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
30,000 |
8 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
26,000 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
58,000 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
35,000 |
11 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
27,000 |
12 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
11,000 |
13 |
Co cục máu đông |
12,000 |
14 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL -) |
32,000 |
15 |
Định lượng Ca++ máu |
16,000 |
16 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, …(mỗi chất) |
15,000 |
17 |
Định lượng Glucose; |
14,000 |
18 |
Định lượng Amilaze, |
19,000 |
19 |
Định lượng các chất Globuline; Phospho ..(mỗi chất) |
18,000 |
20 |
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
28,000 |
21 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; |
11,000 |
22 |
Các xét nghiệm GOT; GPT; GGT… |
17,000 |
23 |
Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm… |
19,000 |
24 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
19,000 |
25 |
Định lượng Phopholipid |
21,000 |
26 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
25,000 |
27 |
Nồng độ rượu trong máu |
28,000 |
28 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); |
70,000 |
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
1 |
Pro-calcitonin |
272,000 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
379,000 |
3 |
Đường máu mao mạch |
13,000 |
4 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
68,000 |
5 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
41,000 |
6 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
299,000 |
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
1 |
HbA1C |
94,000 |
2 |
Định lượng Troponin I |
136,000 |
3 |
Cortison |
75,000 |
4 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
50,000 |
5 |
TSH |
50,000 |
6 |
Alpha (AFP) |
50,000 |
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90,000 |
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
30,000 |
2 |
Calci niệu |
17,000 |
3 |
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu |
38,000 |
4 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
12,000 |
5 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
50,000 |
6 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
17,000 |
7 |
Amylase niệu |
25,000 |
8 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen |
6,000 |
9 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
10 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH |
4,500 |
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
22,000 |
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
23,000 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
40,000 |
3 |
Kháng sinh đồ |
122,000 |
4 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
173,000 |
5 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
174,000 |
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
57,000 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
38,000 |
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
1 |
Protein dịch |
13,000 |
2 |
Glucose dịch |
17,000 |
3 |
Clo dịch |
21,000 |
4 |
Rivalta |
4,000 |
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
1 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
105,000 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
170,000 |
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
1 |
Điện tâm đồ |
14,000 |
2 |
Điện não đồ |
60,000 |
3 |
Lưu huyết não |
31,000 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
106,000 |
5 |
Thăm dò các dung tích phổi |
178,000 |
6 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
343,000 |